Tư vấn mua xe Toyota Innova 2023 trả góp – Thủ tục nhanh, gọn và đơn giản trên toàn quốc

Thương hiệu Toyota Innova là một thương hiệu ô tô nổi tiếng tại thị trường Việt Nam. Tuy nhiên, dòng xe này sở hữu một mức giá khá cao với nhiều người nên có rất nhiều khách hàng đang quan tâm đến chính sách mua xe Toyota Innova trả góp hiện nay. 

unnamed file 1547 - Tư vấn mua xe Toyota Innova 2023 trả góp - Thủ tục nhanh, gọn và đơn giản trên toàn quốc

Đối với những khách hàng đang cần gấp một chiếc ô tô như Toyota Innova để phục vụ cho công việc nhưng tài chính không đủ thì hình thức mua xe trả góp gần như là một sự lựa chọn hoàn hảo. Vậy thủ tục mua xe trả góp, thời vay mua xe Toyota Innova trả góp, lãi suất ra sao? Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu ở bài viết dưới đây:

Giá xe Toyota Innova

Toyota Innova là dòng xe hiện đại có kiểu dáng hợp thời trang, trang thiết bị nội thất tiện nghi cùng với động cơ mạnh mẽ đã nhanh chóng chinh phục nhiều khách hàng khó tính nhất. Đặc biệt, Toyota Innova được bán tại thị trường Việt Nam với một mức cạnh tranh như sau:

Bảng giá xe Toyota Innova mới nhất, ĐVT: Triệu VNĐ
Phiên bản Innova E Innova G Innova Venturer Innova V
– Giá công bố 771 847 879 971
– Giảm giá Liên hệ
Giá xe Toyota Innova lăn bánh (*), ĐVT: Triệu VNĐ
– Tp. HCM 870 954 989 1,090
– Hà Nội 885 971 1,006 1,109
– Tỉnh/Thành 851 935 970 1,071

Ghi chú: Giá xe Innova lăn bánh tham khảo chưa bao gồm giảm giá, khuyến mãi. Vui lòng liên hệ với chúng tôi để biết thêm thông tin chi tiết.

Các loại giấy tờ cần thiết khi mua xe Toyota Innova trả góp

Với thủ tục đơn giản và nhanh gọn các ngân hàng tài chính sẽ hỗ trợ khách hàng vay mua xe Toyota Innova trả góp nhanh nhất có thể. Đối với những khách hàng vay < 50% thì thủ tục được đơn giản tối ưu nhất, đối với những khách hàng vay > 50% thì thủ tục có phần phức tạp nhưng vẫn được hỗ trợ nhằm mang đến sự thuận tiện cho khách hàng.

THỦ TỤC CẦN CHUẨN BỊ KHI VAY MUA XE INNOVA TRẢ GÓP
 
  CÁ NHÂN ĐỨNG TÊN CÔNG TY ĐỨNG TÊN
Hồ sơ pháp lý
(bắt buộc)
– Chứng minh nhân dân/ hộ chiếu
– Sổ hộ khẩu
– Giấy đăng ký kết hôn (nếu đã lập gia đình) hoặc Giấy xác nhận độc thân (nếu chưa lập gia đình)
– Giấy phép thành lập
– Giấy phép ĐKKD
– Biên bản họp Hội Đồng thành viên (nếu là CTY TNHH)
– Điều lệ của Công ty (TNHH, Cty liên doanh)
Chứng minh nguồn thu nhập – Nếu thu nhập từ lương cần có : Hợp đồng lao động, sao kê 3 tháng lương hoặc xác nhận 3 tháng lương gần nhất.
– Nếu khách hàng có công ty riêng : chứng minh tài chính giống như công ty đứng tên.
– Nếu khách hàng làm việc tư do hoặc có những nguồn thu nhập không thể chứng minh được, vui lòng liên hệ.
– Báo cáo thuế hoặc báo cáo tài chính của 3 tháng gần nhất
– Một số hợp đồng kinh tế, hóa đơn đầu vào, đầu ra tiêu biểu trong 3 tháng gần nhất.

Lưu ý : Tùy theo đặc điểm khoản vay và tính chất công việc của khách hàng. Ngân hàng sẽ yêu cầu một số giấy tờ nhất định kể trên hoặc các giấy tờ khác bổ sung. Vui lòng liên hệ với chúng tôi để được tư vấn tốt nhất.

Thời gian và lãi suất ngân hàng khi mua xe Toyota Innova trả góp

Thời hạn vay mua xe Toyota Innova 2023 trả góp có thể giao động từ 1.5 đến 5 năm và dài nhất là 7 năm.

unnamed file 1548 - Tư vấn mua xe Toyota Innova 2023 trả góp - Thủ tục nhanh, gọn và đơn giản trên toàn quốc

Có rất nhiều khách hàng quan tâm đến mức lãi suất của các ngân hàng khi vay tiền mua xe Toyota Innova trả góp có cao không? Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu thông qua bảng lãi suất ngân hàng bên dưới:

Bảng lãi suất vay mua xe Ô tô trả góp
Ngân hàng Lãi suất trong năm đầu Hạn mức vay Thời gian vay
(Tháng)
Tài chính Toyota 7.49% (6 tháng) 80% 84
Ngân hàng VIB bank 7.99% 80% 84
Ngân hàng Sacombank 8.40% 80% 84
Ngân hàng TPBank 6.80% 80% 84
Ngân hàng Techcombank 6.50% 80% 60
Ngân hàng Vietcombank 7.30% 70% 60
Ngân hàng BIDV 7.50% 80% 84
Ngân hàng VietinBank 7.50% 70% 60
Ngân hàng VPBank 7.90% 70% 60
Ngân hàng HSBC 8.75% 70% 60
Ngân hàng OceanBank 8.20% 80% 60
Ngân hàng Maritime Bank 8.20% 90% 72
Ngân hàng SHB 7.50% 90% 60
Ngân hàng MBBank 7.00% 80% 84
Ngân hàng ACB 7.50% 75% 84
Ngân hàng VietAbank 6.00% 85% 60

Lưu ý: Bảng lãi suất trên chỉ mang tính chất tham khảo. Khách hàng hãy gọi cho chúng tôi để có hướng dẫn cụ thể hơn.

Ví dụ minh họa

Giả sử như bạn mua một chiếc Toyota Innova số sàn có giá là 720 triệu thì bạn cần phải trả trước 30% giá trị của chiếc Toyota Innova. Ngoài ra, bạn cần phải trả thêm các khoản phí để làm thủ tục đăng ký xe như: mức phí trước bạ, đăng ký, đăng kiểm, bảo hiểm… khoảng 150 triệu nữa. Vậy bạn cần phải có tài chính 366 triệu để mua xe Toyota Innova 2023 trả góp.

unnamed file 1549 - Tư vấn mua xe Toyota Innova 2023 trả góp - Thủ tục nhanh, gọn và đơn giản trên toàn quốc

Còn 70% còn lại bạn sẽ được ngân hàng tài chính hỗ trợ vay để mua xe trả góp. Giả sử như bạn vay 500 triệu trả trong 5 năm với lãi suất 9,5%/ tháng thì khách hàng phải trả theo hàng tháng như sau: 

Th á ng Gốc còn lại (nghìn) Trả gốc (nghìn) Lãi (nghìn) Tổng tiền (nghìn)
1 500,000 8,333 3,958 12,292
2 491,667 8,333 3,892 12,226
3 483,333 8,333 3,826 12,160
4 475,000 8,333 3,760 12,094
5 466,667 8,333 3,694 12,028
6 458,333 8,333 3,628 11,962
7 450,000 8,333 3,563 11,896
8 441,667 8,333 3,497 11,830
9 433,333 8,333 3,431 11,764
10 425,000 8,333 3,365 11,698
11 416,667 8,333 3,299 11,632
12 408,333 8,333 3,233 11,566
13 400,000 8,333 3,167 11,500
14 391,667 8,333 3,101 11,434
15 383,333 8,333 3,035 11,368
16 375,000 8,333 2,969 11,302
17 366,667 8,333 2,903 11,236
18 358,333 8,333 2,837 11,170
19 350,000 8,333 2,771 11,104
20 341,667 8,333 2,705 11,038
21 333,333 8,333 2,639 10,972
22 325,000 8,333 2,573 10,906
23 316,667 8,333 2,507 10,840
24 308,333 8,333 2,441 10,774
25 300,000 8,333 2,375 10,708
26 291,667 8,333 2,309 10,642
27 283,333 8,333 2,243 10,576
28 275,000 8,333 2,177 10,510
29 266,667 8,333 2,111 10,444
30 258,333 8,333 2,045 10,378
31 250,000 8,333 1,979 10,313
32 241,667 8,333 1,913 10,247
33 233,333 8,333 1,847 10,181
34 225,000 8,333 1,781 10,115
35 216,667 8,333 1,715 10,049
36 208,333 8,333 1,649 9,983
37 200,000 8,333 1,583 9,917
38 191,667 8,333 1,517 9,851
39 183,333 8,333 1,451 9,785
40 175,000 8,333 1,385 9,719
41 166,667 8,333 1,319 9,653
42 158,333 8,333 1,253 9,587
43 150,000 8,333 1,188 9,521
44 141,667 8,333 1,122 9,455
45 133,333 8,333 1,056 9,389
46 125,000 8,333 990 9,323
47 116,667 8,333 924 9,257
48 108,333 8,333 858 9,191
49 100,000 8,333 792 9,125
50 91,667 8,333 726 9,059
51 83,333 8,333 660 8,993
52 75,000 8,333 594 8,927
53 66,667 8,333 528 8,861
54 58,333 8,333 462 8,795
55 50,000 8,333 396 8,729
56 41,667 8,333 330 8,663
57 33,333 8,333 264 8,597
58 25,000 8,333 198 8,531
59 16,667 8,333 132 8,465
60 8,333 8,333 66 8,399

 

5/5 - (1 bình chọn)
Bài viết liên quan